Sử dụng: mã tình yêu bằng số Thú nhận là một cách rất thông minh և độc đáo để giành chiến thắng trong hiệp hai của bạn. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một số mã tình yêu số cho đường link của bạn.
Nguồn gốc của mật mã tình yêu
Mật mã tình yêu bắt nguồn từ Trung Quốc. Giới trẻ Trung Quốc thường có thói quen sử dụng các con số tạo thành các ký tự đặc biệt để bày tỏ tình cảm của mình với người khác. Công việc này dựa trên cách phát âm hơi giống các con số với các biểu hiện của cảm xúc.
Ví dụ, số 502 trong tiếng Trung Quốc có cách phát âm giống như wǒ ái nǐ, có nghĩa là tôi yêu bạn hoặc tôi yêu bạn. Vì cụm từ này khá độc đáo, tinh tế և rất thông minh, nó nhanh chóng trở thành niềm tin của người Trung Quốc. Từ đó thanh mai trúc mã bắt đầu xuất hiện.
Một số mã tình yêu kỹ thuật số phổ biến nhất
Dưới đây là những mã tình yêu số được nhiều người sử dụng. Chúng tôi mời bạn tham khảo ý kiến.
Số 9420
Số 9420 anh yêu em. Trong tiếng Trung, dãy số này được đọc là jiǔ sì èrýng, tương tự như Jiù shì ái nǐ (nghĩa là anh yêu em).
Số 530
Con số 530 có nghĩa là anh nhớ em. Số 530 trong tiếng Trung Quốc đọc là wǔ sānýng, gần với âm wǒ xiǎng nǐ (Anh nhớ em).
Số 520
Con số 520 có nghĩa là anh yêu em. Trong tiếng Trung Quốc, số 520 được phát âm là wǔ èrýng, tương tự như wǒ ái nǐ (Anh yêu em / anh yêu em).
Số 1314
Con số 1314 là cả một cuộc đời. Trong tiếng Trung, dãy số này được đọc là yī sān yīsì, tương tự như yīshēng yīshì (suốt đời).
Số 930
Con số 930 có nghĩa là nhớ hoặc nhớ bạn. Trong tiếng Trung, số 930 đọc là jiǔ sānýng, đọc là hǎo xiǎng nǐ (nhớ em / nhớ anh)
Số 8084
Con số 8084 có nghĩa là mật ong. Trong tiếng Trung, dãy số này được viết bên cạnh chữ Baby.
Số 9213
Con số 9213 có nghĩa là mãi mãi yêu em. Trong tiếng Trung Quốc, số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān է đọc là Zhōng’ái yīshēng (Anh yêu em mãi mãi).
Số 920
Con số 920 có nghĩa là chỉ yêu em. Trong tiếng Trung, số 920 đọc là jiǔ èrýng է đọc là Jiù ái nǐ (Anh chỉ yêu em).
Số 81176
Con số 81176 có nghĩa là cùng nhau. Trong tiếng Trung Quốc, số 81176 đọc là bā yīyī qī liù, đọc là Zái yī qǐ le (cùng).
>> Xem thêm. 121247 là gì? 121247 có nghĩa là gì?
Các biểu hiện tình yêu kỹ thuật số khác
- 9240 nghĩa là anh yêu em nhất – Zuì ái shì nǐ (ì 是 你).
- 2014 có nghĩa là yêu em mãi mãi – ai nǐ yí shì (爱 你 :).
- 9213 có nghĩa là yêu em mãi mãi – Zhōng’ái yīshēng (钟爱 一生).
- 8013 có nghĩa là sẽ ở bên bạn mãi mãi – Bảng nǐ yīshēng (伴 你 一生).
- 81176 có nghĩa là cùng nhau – Zái yīqǐle (在一起 了).
- 910 nghĩa là bạn là chính bạn – Jiù yī nǐ (ù 依 你).
- 902535 có nghĩa là tôi ước bạn, tôi yêu bạn, tôi nhớ bạn – Qiú nǐ ái wǒ xiǎng wǒ (ú 你 爱 我 想 :).
- 82475 có nghĩa là tình yêu là hạnh phúc – Bei ai shì xongfú (i 是 幸福).
- 8834760 có nghĩa là chỉ yêu mình bạn – Manmân xiāngsī zhǐ wèi nǐ (â 相思 只 你 你).
>> Xem thêm. 1505 là gì? 1505 có nghĩa là gì?
Mong rằng cách trải lòng của chúng tôi trên đây sẽ giúp bạn biết được mã số tình yêu của mình bằng những con số, thay vì bạn đang thổ lộ với người ấy. Cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Đừng quên ghé thăm META.vn thường xuyên để có những thông tin vô cùng hữu ích.
>> Xem thêm.