Có câu làm việc, có câu bị động không? Làm thế nào để sử dụng nó? Để trả lời câu hỏi này, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những kiến thức hay nhất về câu bị động trong tiếng Anh. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ những kiến thức thú vị được giới thiệu dưới đây.
THỤ ĐỘNG
Âm bị động là một dạng câu dùng để nhấn mạnh rằng một đối tượng bị ảnh hưởng bởi hành động của ai đó, thay vì nói rằng một âm thanh chủ động là ai đó đang tác động đến một thứ gì đó trên đối tượng.
HÌNH THỨC CHUNG CỦA CÂU CHUYỆN THỤ ĐỘNG
Đang hoạt động: S + V + O…
Bị động – SẼ(O) + Tobe + DAW:ed / PII:… + (Theo O:(S)) |
Ví dụ: Mũ này đã được thiết lập trên (từ tôi):
S:(O) màu be + DAW:ed / PII: bởi O:(S)
(Tôi đội mũ lên)
LÀM THẾ NÀO ĐỂ THAY ĐỔI MỘT LỜI NÓI THỤ ĐỘNG THÀNH MỘT LỜI GỬI THỤ ĐỘNG?
Bước 1: Đề cập đến chủ ngữ trong câu chủ động, đặt chủ ngữ đó ở đầu câu bị động.
Bước 2: Đặt động từ Tobe sau chủ ngữ câu bị động mới. Tuy nhiên, bạn cần xác định thời của câu bị động để có thể đổi thời của câu bị động một cách chính xác.
Bước 3: Nhận động từ chính của câu chủ động sau động từ Tobe, ở thì quá khứ Vẽ:ed / PII:.
Bước 4: Cuối cùng, đặt câu chủ đề thành “by + subject”. Đối với các mặt hàng mơ hồ có thể bỏ sót như vậy bởi tôi, bởi anh ấy, bởi anh ấy, bởi họ…
Ví dụ, Jim sẽ hoàn thành dự án này vào ngày mai.
(Jim sẽ hoàn thành dự án này vào ngày mai)
➔ Jim sẽ hoàn thành dự án này vào ngày mai.
(Jim sẽ hoàn thành dự án này vào ngày mai)
* Ghi chú.
– Các động từ bắc ngữ không được dùng trong thông thường như to smile (cười), to cry (khóc), … trong câu không có hình thức quy ước.
– Khi câu chủ động có hai tân ngữ, ta có thể đổi thành hai câu bị động hoặc chọn một trong hai khởi ngữ làm chủ ngữ nhưng ưu tiên tân ngữ chỉ người.
– Ra lệnh với giọng bị động.
+ Câu chủ động với các hậu tố địa phương (Adv:địa điểm:) sau đó đặt trận derby địa phương trước chữ “O”.
+ Câu chủ động có giới hạn thời gian (Adv:thời gian:) sau đó đặt mốc thời gian sau “by”.
+ Có các tính từ “địa điểm” và “thời gian” với các câu chủ động (Adv:địa điểm: + Adv:thời gian:), sau đó đến câu bị động, vị trí của các hậu tố cần tuân theo trình tự sau.
S + Tobe + DAW:ed / PII: + địa điểm + theo O + thời gian
Ví dụ, mẹ tôi đã nấu bữa ăn này trong bếp ngày hôm qua.
(Mẹ tôi đã nấu bữa ăn này trong bếp ngày hôm qua)
➔ Bữa ăn này do mẹ tôi vào bếp hôm qua.
(Bữa ăn này được chuẩn bị bởi mẹ tôi trong nhà bếp ngày hôm qua)
CÁC CHỨNG TỪ KHÁC:
-
Câu bị động với 2 động từ chủ đề
Các động từ đứng sau hai chủ ngữ bao gồm: cho (chuyển tiếp), cho mượn (tín dụng), gửi: (gửi), mua: (mua, tựa vào, bám vào), để làm cho (làm) lấy: (số), hỏi (hỏi), dạy (dạy) … có 2 cách đi từ chủ động sang bị động.
Phương pháp 1: Sử dụng chủ ngữ làm chủ ngữ của câu thông thường ngay sau động từ chính
S + V + O:đầu tiên + Ồ:2:…
Ví dụ, giáo viên của họ đã cho họ một giờ để hoàn thành bài kiểm tra của họ.
(Giáo viên của họ đã cho họ 1 giờ để hoàn thành bài kiểm tra.)
➔ Giáo viên của họ đã cho họ một giờ để hoàn thành bài kiểm tra của họ.
(Giáo viên của họ cho họ 1 giờ để hoàn thành bài kiểm tra)
Phương pháp 2: Sử dụng chủ ngữ thứ hai làm chủ ngữ trong câu bị động
S + V + O:đầu tiên + Ồ:2:…
Ví dụ, giáo viên của họ đã cho họ một giờ để hoàn thành bài kiểm tra của họ.
(Giáo viên của họ đã cho họ 1 giờ để hoàn thành bài kiểm tra.)
➔ Các em được giáo viên cho một giờ để hoàn thành bài kiểm tra của mình.
(Một giờ để họ hoàn thành bài kiểm tra của giáo viên)
-
tù nhân
S + Be_ing + DAW:ed / PII:
Ví dụ, Khan ghét những người đang chờ đợi mình.
Khan ghét khi mọi người bắt anh phải chờ đợi.
Անն Khan không muốn bị chờ đợi.
(Khan ghét chờ đợi người khác)
-
Cơ cấu khảo sát:
S + Have / Get + someone + V / to Vinf + something
➔: S + Have / Get + something + DAW:ed / PII: +… + Bởi ai đó
Ví dụ, Vân sửa chiếc TV cho bạn mình.
(Vân nhờ bạn mình sửa tivi)
➔ Vân được một người bạn sửa tivi.
(Vân nhờ bạn mình sửa tivi)
-
Câu bị động với động từ báo cáo
Các động từ báo cáo bao gồm: tin tưởng, cân nhắc, mong đợi, cảm nhận, tìm kiếm, để nói, … Thường có 2 trường hợp chuyển câu bị động.
Trường hợp 1:
Hoạt động: WILLđầu tiên + HÌNH ẢNH:đầu tiên + that + WILL2: + HÌNH ẢNH:2: +…
Bị động: It + be + NOTHINGed / PII: + that + WILL2: + HÌNH ẢNH:2:…
Ví dụ, mọi người nói rằng anh ấy đã kết hôn.
(Họ nói rằng anh ấy đã kết hôn)
։ Người ta nói rằng anh ấy đã kết hôn.
(Họ nói rằng anh ấy đã kết hôn)
Trường hợp 2:
Hoạt động: WILLđầu tiên + HÌNH ẢNH:đầu tiên + that + WILL2: + HÌNH ẢNH:2: +…
Bị động – SẼđầu tiên + Tobe + DAW:ed / PII: + lớn2:… (THẾ GIỚI)đầu tiên cũng giống như V.2:)
S:đầu tiên + Tobe + DAW:ed / PII: + có BẢN VẼed / PII:… (THẾ GIỚI)đầu tiên nếu không thì2:)
Ví dụ, mọi người nói rằng anh ấy đã kết hôn.
(Họ nói rằng anh ấy đã kết hôn)
։ Cô ấy được thông báo rằng cô ấy đã kết hôn.
(Họ nói rằng anh ấy đã kết hôn)
-
Câu bị động của câu mệnh lệnh
Hoạt động: S + V + O +…
Thụ động. Cho + O + be + DAWed / PII:…
Ví dụ: bật đài của bạn.
(Bật đài)
: Đã bật đài của bạn.
(Đài đang bật)
Hơn hết là kiến thức liên quan đến câu bị động. Chúng tôi hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho bạn trong việc làm một số bài tập thực tế. Chúc may mắn trong các nghiên cứu của bạn.