Động viên là một trong những tương tác hàng ngày của chúng ta với những người gặp khó khăn trong cuộc sống. Chỉ một câu động viên thôi cũng giúp chúng ta có thêm sự kết nối với những người xung quanh. Tuy nhiên, những lời động viên đối với người Việt Nam có thể rõ ràng nhưng đối với bạn bè quốc tế của chúng ta thì lại không rõ ràng chút nào, nhất là đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Anh trai: Đó là lý do tại sao hôm nay tôi sẽ chia sẻ một số câu khích lệ անգլերեն động viên bằng tiếng Anh để bạn tham khảo.
Cố gắng có nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Kinh nghiệm trong từ điển tiếng Anh như sau. cố gắng, nỗ lực rất nhiều
Nhưng trong thực tế, người ta sử dụng: Cố gắng hết sức
Ví dụ:
- Cố gắng cải thiện tiếng Anh của bạn nhiều nhất có thể. có nghĩa là làm mọi thứ bạn có thể để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
Người ta thường sử dụng nó trong thể thao. nào nghĩa là phải cố gắng nhiều hơn.
Ví dụ:
- Khi kết thúc một trận bóng, bạn thường nghe thấy huấn luyện viên nước ngoài chỉ đạo chiến thuật và la hét. đi đi.
Khuyến khích և Các từ khuyến khích bằng tiếng Anh
Cố gắng, những câu động viên |
Nghĩa |
Chúng tôi đã rẽ vào góc |
Mọi thứ sẽ ổn từ giờ trở đi |
Bạn đang đi đúng hướng |
Bạn đang đi đúng hướng |
Bạn không có gì phải lo lắng |
Bạn không phải lo lắng về bất cứ điều gì |
Từ từ |
Thư giãn / Thư giãn (Hỗ trợ khi người kia tức giận / buồn bã / tuyệt vọng / lo lắng) |
Thời gian chữa lành mọi vết thương |
Thời gian sẽ chữa lành vết thương |
Có ánh sáng cuối đường hầm |
Ar’s sau cơn mưa |
Nếu bạn không bao giờ thử, bạn sẽ không bao giờ biết |
Nếu bạn không bao giờ cố gắng, bạn sẽ không biết phải làm gì |
Nó sẽ tốt thôi |
Mọi thứ sẽ ổn thôi |
Mọi thứ sẽ ok |
Mọi thứ sẽ ổn thôi |
Tiếp tục công việc tốt / công việc tuyệt vời. |
Hãy tiếp tục phát huy. |
Keep it = Ngậm mũi gần gạt tàn = Cúi đầu làm việc = Tiếp tục làm việc chăm chỉ. |
Hãy tiếp tục làm việc chăm chỉ. |
Hãy quên mọi thứ đi |
Quên về quá khứ |
Chúng ta hãy vui lên nào! |
Hãy cùng vui vẻ nào. |
Nhìn cảnh sáng |
Hãy luôn nhìn vào những mặt tươi sáng của cuộc sống, hãy nhìn vào những mặt tích cực |
Tự tin hơn |
Hãy chắc chắn |
Không có gì nghiêm trọng |
Đây không phải là một vấn đề nghiêm trọng |
Không gì là vĩnh cửu |
Mọi thứ sẽ sớm kết thúc |
Mọi người ở đó để hỗ trợ bạn |
Mọi người luôn ở bên và ủng hộ bạn |
Không có cái ác mà không có cái thiện! |
Có cái may, cái rủi có |
Mọi thứ sẽ ổn thôi |
Mọi thứ sẽ ổn thôi |
Đưa ra bức ảnh đẹp nhất của bạn |
Làm hết sức mình đi |
Tiếp tục, bạn có thể làm được |
Hãy tiếp tục, bạn có thể làm được |
Cứ liều thử đi. Cứ làm đi |
Theo đuổi nó |
Hãy thử / Hãy thử nó |
Hãy thử nó |
Đưa ra bức ảnh đẹp nhất của bạn. |
Cố gắng hết sức vì nó. |
Bạn càng làm việc nhiều thì càng tốt |
Trong mọi trường hợp, bạn đã làm một công việc tuyệt vời |
tôi tin bạn |
tôi tin bạn |
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào bạn |
Tôi tin ở bạn rất nhiều |
Tôi chắc bạn sẽ làm được |
Tôi chắc bạn sẽ làm được |
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết |
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết |
Tôi luôn ở bên cạnh bạn = Tôi sẽ ở đây để giúp bạn |
Tôi luôn bên cạnh bạn |
Đó chính là cuộc sống |
Đó là cuộc sống |
Tôi rất vui khi gặp bạn tốt |
Tôi rất vui khi thấy bạn tốt |
Mong rằng cùng với những thông tin chia sẻ về từ cố dịch sang tiếng Anh là gì, և lời động viên բառերը khuyến khích trong tiếng Anh, mong rằng các bạn sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh. Với những từ tiếng Anh giúp ích cho bạn rất nhiều. Đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết.