Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án để các em vận dụng được tất cả các dạng ngữ pháp của câu Tiếng Anh lớp 4.
Một số dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4
để trả lời các câu hỏi
Bài tập 1:
Đây là bố tôi. Anh ta tên là Tánh. À, anh ấy là công nhân nhà máy. Anh ấy dậy sớm, lúc 5h30 sáng. Anh ấy đi làm lúc 6 giờ. Anh ấy làm việc trong nhà máy và về nhà lúc 7h30 sáng từ 16h30. Anh ấy xem TV vào buổi tối và đi ngủ lúc 11:00.
- Tên của anh ấy là gì?
- Anh ấy làm nghề gì?
- Mấy giờ thì anh ấy đi làm?
- Anh ấy về nhà lúc 4h30 chiều.
- Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?
Bài tập 2:
Tên của tôi là Peter. Tôi đến từ Mỹ. Tôi rất thích thịt bò. Đó là món ăn yêu thích của tôi, nhưng em gái tôi, Mary, không thích thịt bò. Cô ấy yêu cá. Đó là món ăn yêu thích của anh ấy. Tôi thích nước ép táo. Mary cũng thích nước ép táo. Nó là thức uống yêu thích của chúng tôi.
- Tên của anh ấy là gì?
- Anh ta từ đâu tới?
- Món ăn yêu thích của cô ấy là gì?
- Em gái anh ấy có thích thịt bò không?
- Đồ uống yêu thích của họ là gì?
Bài tập 3: Hoàn thành các câu.
có bạn ở đó không?
- Bây giờ là năm giờ.
- Tôi ăn tối lúc sáu giờ mười lăm.
- Anh ấy ăn lúc mười một giờ.
- Tôi thích gà. Nó là món ăn yêu thích của tôi.
- Tôi muốn một bột yến mạch.
Bài tập 4:
Lee Lee և bạn bè của anh ấy hiện đang ở xung quanh. Họ rất yêu động vật. Lee Lee rất thích khỉ vì chúng có thể đu dây. Alan yêu hổ vì chúng có thể nhảy. Peter yêu gấu vì chúng có thể leo trèo. Nam rất thích voi vì chúng có thể nhảy.
- Lee Li և bạn bè của anh ấy ở đâu?
- Tại sao Lee Lee yêu khỉ?
- Alan có yêu gấu không?
- Tại sao Peter yêu gấu?
- Nam thích những con vật gì?
Bài tập 5:
Lee Lee hiện đang kinh doanh một cửa hàng quần áo. Cô ấy thích một chiếc áo cánh đỏ và một chiếc quần đùi màu trắng. Cô ấy yêu thích chúng vì chúng đẹp và rẻ. Chiếc áo blouse đỏ – 25.000 đồng. Chiếc quần đùi màu trắng là 30.000 đồng.
- Lee Lee bây giờ ở đâu?
- Cô ấy thích gì?
- Tại sao anh ấy thích áo cánh đỏ và quần đùi trắng?
- Áo blouse đỏ giá bao nhiêu?
- Quần đùi trắng giá bao nhiêu?
Bài tập 6:
Tôi mon st bl:
- Tôi yêu t_gers.
- Alan thích phím _ _ _.
- Hãy đến văn phòng po__.
- Chi phí bao nhiêu?
- Cô ấy thích áo blouse __ue đó.
Bài tập 9:
Viết các câu hỏi.
- MỘT: _______________________________________________
B: Vì voi có thể nhảy.
- MỘT: _______________________________________________
B: Chúng có màu nâu.
- MỘT: ____________________________________________
B. Chúng là năm mươi nghìn đồng.
- MỘT: __________________________________________?
B: Bây giờ là bảy giờ.
- MỘT: __________________________________________?
B: Tôi muốn đi siêu thị.
Bài tập 10. Sắp xếp lại các từ để thành câu.
- Petros / là / của tôi / tên /.
………………………………………………………… ..
- bạn / tốt đẹp / gặp gỡ /.
………………………………………………………… ..
- / từ nơi mà bạn đến /?
………………………………………………………… ..
- Singapore / am / from / I /.
………………………………………………………… ..
- bạn / như thế nào / bạn /?
………………………………………………………… ..
- you / old / how / how are you /?
………………………………………………………… ..
- là / của bạn / sinh nhật / khi nào /?
………………………………………………………… ..
- Where / from / you / are /?
………………………………………………………… ..
- tên / là / của bạn / cái gì /?
………………………………………………………… ..
- what / job / is he / she /?
………………………………………………………… ..
- hoặc / bạn có muốn / bạn / apple / không?
………………………………………………………… ..
- I would like / what / will you like / you /?
………………………………………………………… ..
- Tôi muốn / một quả chuối / tôi / thích nó /.
………………………………………………………… ..
- ice / this / cream / for / you /.
………………………………………………………… ..
- are / tẩy / của tôi / những /.
………………………………………………………… ..
- là / họ / cái gì /?
………………………………………………………… ..
- pen / some / are / there / hộp /.
………………………………………………………… ..
- bạn / họ / là / người cai trị /.
………………………………………………………… ..
- do you / have / music / do / do / today /?
………………………………………………………… ..
- Tiếng Anh / có / hôm nay / chúng tôi /.
………………………………………………………… ..
Dạng bài có đáp án trong Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4.
- Cô ấy ________ học lúc 7.00.
2. Anh ấy ________ là một kỹ sư.
- Tôi thích sữa. Đây là _______ yêu thích của tôi
MỘT. đồ ăn | B. uống | C. trái cây |
- ________ bạn yêu gấu.
- Tôi muốn một số cuốn sách. Đi nào ________:
Hiệu sách A: | B. ki-ốt thực phẩm | C. Sở thú |
- Bạn có thích chiếc váy đó không? ________
MỘT. Vâng, anh ấy có | B. Có, tôi làm | C. Có, anh ấy có |
- Chúng có màu gì? ________.
MỘT. Họ rất tuyệt | B. Họ tốt | C. Chúng có màu xanh lam |
- Anh ấy yêu toán học. Nó _______ là một chủ đề yêu thích.
- ________ đỏ xanh như thế nào?
A. nhiều | B. nhiều | C. màu sắc: |
- TÔI ________. Tôi đang tìm một chiếc bánh hamburger.
đói bụng A. | B. khát | C. ba mươi |
Liên kết:
Một | TẨY: | Câu trả lời của bạn: |
1. Bạn có gì cho bữa sáng? | MỘT. Vâng, tôi muốn bánh mì. | |
2. Bạn có muốn sữa không? | B. Hãy đi đến một hiệu sách. | |
3. Bây giờ là mấy giờ? | C. Tôi ăn sáng lúc 6h30. | |
4. Bạn có đói không? | D. Không, cảm ơn bạn. | |
5. Tôi muốn một số cuốn sách | E. Bây giờ là chín giờ. |
Nét chữ:
- Bạn đang ăn gì vậy? Lúc 11.00
- Anh ta là gì ___? Cô ấy là giáo viên.
- Tôi muốn một số tem. ___ Đi đến bưu điện.
- Tôi _ _ _ _ gà. Đây là món ăn yêu thích của tôi.
- Mấy giờ rồi:
- Nước khoáng là thứ yêu thích của tôi _ _ _ _.
- Bạn đang ở đâu _ _ _ _ ?
- _ _ _ Sổ ghi chép này.
- Tôi _ _ _ thức dậy lúc 6 giờ sáng.
- _ _ _ _ bạn đến từ?
- Tôi thích thịt. Nó _ _ là món ăn yêu thích của tôi.
- Tôi muốn một số cuốn sách. _ _ _ đi đến hiệu sách.
- ___ của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân.
- Nước cam _ _ là thức uống được nhiều người yêu thích.
- Nó là gì: Bây giờ là 8 giờ.
Nhiều lựa chọn
đầu tiên. Bạn có thích toán không? Vâng, tôi…. như.
MỘT. Գ. bởi D. Là:
2. Tôi nhận được J. lúc 6:30 chiều
A. go B. top C. on D. tuyệt vời
3. Bạn làm gì ի Bài học tiếng Anh?
A. in B on C in D. suốt trong:
4. Tôi thích thịt. Đây là yêu thích của tôi ……………
A. uống B. sữa C. thức ăn D. Nước ép
5. Tôi ………………… .. Tôi muốn một ít cơm.
MỘT. đói bụng B. khát G. tức giận Đ. nhanh lên
6. Bạn đang làm gì đấy…………. Giờ học toán.
trong A. Trên B. Գ. trong thời gian D. thời gian
7. Tôi thích bánh mì. Đó là sở thích của tôi ……………… ..
MỘT. uống B. thức ăn G. sữa D. Nước ép
8. Bạn có thích tiếng Anh không? Vâng, tôi ………….
A. am B. do C. do D. is
9. Tôi muốn nước.
MỘT. đói bụng B. G tức giận. đói Đ. khát
10. Tôi đi học trường J. 6 giờ 45 sáng.
A. trong B. trên D.to:
11. Tôi đi học trường J. 6h30 sáng
Trên A. B lớn. Գ. từ. D. thời gian
12. Bạn đang làm gì vậy? Bài học nghệ thuật?
A. in B trong Q. trên D. thời gian
13. Tôi là J. Tôi muốn một ít mì.
MỘT. đói bụng B. khát G. vội vàng Đ. tức giận
14. ………… Đó là rất nhiều. Nó là 20.000 đồng.
MỘT. ai B. G gì như Đ. khi nào:
15. Tôi thích thịt bò. Nó là yêu thích của tôi …..
MỘT. uống B. thức ăn G. nước trái cây D. Sữa
16. Bạn có thích toán không? Vâng, tôi …… ..
MỘT. như. B. am Գ. bởi D. Là:
17. Tôi nhận được J. lúc 6:30 chiều
A. go B. top C. on D. tuyệt vời
18. What do you do ………… bài học tiếng Anh?
A. in B on C in D. suốt trong:
19. Tôi thích thịt. Đây là yêu thích của tôi ……………
A. uống B. sữa C. thức ăn D. Nước ép
20. Tôi ………………… .. Tôi muốn một ít cơm.
MỘT. đói bụng B. khát G. tức giận Đ. nhanh lên
Vấn đề câu hỏi. Viết một câu hỏi vào dòng dưới đây
1. Tôi thức dậy lúc 6 giờ
=> …………………………………………………………….
- Tôi yêu gấu vì chúng có thể leo trèo
=> ……………………………………………………………………………………………………….
- Anh ấy thích thịt bò.
=> …………………………………………………………….
- Cô ấy là giáo viên
=> …………………………………………………………….
Trả lời:
1. Mấy giờ bạn dậy?
…………………………………………………………….
2. Món ăn yêu thích của bạn là gì?
…………………………………………………………….
3. Bạn có thích thịt gà không?
…………………………………………………………….
4. Tại sao bạn muốn đến một quán ăn?
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án chi tiết bài tập Tiếng Anh lớp 4
Bài tập 1:
1. Anh ấy tên là Tánh
2. Anh ấy là công nhân nhà máy
3. Anh ấy đi làm từ 7.30 đến 16.30
4. Không, anh ấy không. Anh ấy về nhà lúc 6 giờ
5. Anh ấy sẽ đi ngủ lúc 11 giờ tối
Bài tập 2:
1. Tên anh ấy là Peter
2. Anh ấy đến từ Mỹ
3. Thức ăn yêu thích của anh ấy là thịt bò
4. Không, anh ấy không. Thức ăn yêu thích của anh ấy là cá
5. Thức uống yêu thích của họ là nước ép táo
Bài tập 3:
1. Bây giờ là năm giờ ba mươi
2. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm
3. Anh ấy ăn lúc mười một giờ
4. Tôi thích trẻ con. Đó là món ăn yêu thích của tôi
5. Tôi muốn nước cam
Bài tập 4:
1. Bây giờ họ đang bị bao vây
2. Lee Lee rất thích khỉ vì chúng biết bơi
3. Không, anh ấy không. Anh ấy yêu hổ
4. Peter rất thích uống bia vì họ có thể leo lên
5. Người đàn ông yêu voi
Bài tập 5:
1. Lee Lee hiện đang ở một cửa hàng quần áo
2. Cô ấy thích áo cánh đỏ và quần đùi trắng
3. Vì chúng đẹp và rẻ
4. Nó là 25.000 đồng
5. 30.000 đồng
Bài tập 6:
1. Tôi yêu hổ
2. Alan rất thích khỉ
3. Hãy đến bưu điện
4. Cái váy giá bao nhiêu?
5. Cô ấy thích chiếc áo blouse xanh đó
Bài tập 9:
1. Tại sao bạn yêu voi?
2. Chúng có màu gì?
3. Chúng có giá bao nhiêu?
4. Mấy giờ rồi?
5. Bạn muốn đi đâu?
Bài tập 10:
1. Tên tôi là Peter
2. Tôi rất vui được gặp bạn
3. Bạn đến từ đâu?
4. Tôi đến từ Singapore
5. Bạn khỏe không?
6. Bạn bao nhiêu tuổi?
7. Sinh nhật của bạn là khi nào?
8. Bạn đến từ đâu?
9. Tên của bạn là gì?
10. Công việc của anh ấy là gì?
11. Bạn có muốn ăn một quả táo không?
12. Bạn muốn gì?
13. Tôi muốn một quả chuối
14. Kem này là dành cho bạn
15. Đây là những chiếc lốp xe của tôi
16. Chúng là gì?
17. Có mấy cái bút trong hộp
18. Đây là những người quản lý của bạn
19. Hôm nay bạn có nhạc không?
20. Hôm nay chúng ta có tiếng Anh
Bài tập 11:
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A 6. B 7. C 8. C 9. B 10. A.
Liên kết:
1 – C 2 – D 3 – E 4 – A 5 – B:
Ngựa phông chữ
thời gian 2. làm việc 3. để 4. thích 5. nó 6. uống từ 7.
8. are 9. get 10. Where 11. my 12. Let 13. work 14. my 15. time
Nhiều lựa chọn
1. C 2. B 3. D 4. A 5. A:
6. C 7. B 8. B 9. A 10. HẾT
11. D 12. B 13. A 14. C 15. HẾT
16. C 17. B 18. D 19. C 20. A:
Vấn đề câu hỏi. Viết một câu hỏi vào dòng dưới đây
- Bạn dậy lúc mấy giờ?
- Tại sao bạn yêu gấu?
- Món ăn yêu thích của cô ấy là gì?
- Anh ấy làm nghề gì?
Máy đo câu trả lời.
đầu tiên. tôi thức dậy lúc 6:00
2. Thịt gà là món ăn yêu thích của tôi
3. Vâng, tôi có
4. Vì tôi đói
XEM THÊM.