Xem xét kỹ hơn 1: (phần 1-7 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 7 mới)
Từ vựng:
đầu tiên. Chọn các cụm từ phù hợp với các hình ảnh dưới đây. Viết chúng vào chỗ trống cho sẵn.
(Chọn các cụm từ phù hợp với các hình ảnh bên dưới. Viết chúng vào ô trống cho sẵn.)
Từ vựng cần biết.
- người ở vùng lũ lụt (n); người dân vùng lũ
- trẻ em ốm yếu (n): trẻ em bị bệnh
- Thuyền (n): tàu thuyền
- old (n): người cao tuổi / cao tuổi
- Disabled (n): mù
Gợi ý:
- người khuyết tật
- người cao tuổi
- người vô gia cư
- trẻ em bị bệnh
- người dân vùng lũ
2:. Mô tả những người ở trên theo cặp. Đối tác của bạn đang đoán bạn đang nói về bức tranh nào. Sau đó, thảo luận về cách bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.
(Theo cặp, hãy lần lượt mô tả những người ở trên. Bạn của bạn đang đoán xem bức tranh nói về điều gì. Sau đó, thảo luận về cách bạn có thể giúp những người này trong những tình huống sau.)
Tiếng Anh: | Tiếng Việt: |
1. Bị vô hiệu hóa.
Những người này gặp khó khăn trong việc làm việc nhà hàng ngày của họ. Họ không được tham gia các môn thể thao như bơi lội, chạy hoặc chơi bóng đá. Họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày. Họ thường được một người nào đó đi cùng để giúp đỡ họ. 2. Người cao tuổi. Họ đã già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của chúng có màu xám և thường không khỏe. Họ làm mọi thứ chậm rãi, nhưng họ có rất nhiều kinh nghiệm sống. Đôi khi họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày. 3. Vô gia cư. Họ không có nhà. Họ phải sống trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viên. Họ rất nghèo, họ không có một công việc tốt, họ có một cuộc sống khó khăn. 4. Trẻ em ốm đau. Họ còn rất trẻ, nhưng sức khỏe không tốt, họ thường mắc một số bệnh. 5. Người dân vùng lũ. Họ ở trong khu vực mưa nhiều. Nhà của họ đầy nước. Họ gặp khó khăn khi di chuyển vì nước bao quanh họ, họ thường nhờ người khác giúp đỡ. |
1. Người khuyết tật.
Những người này rất khó làm việc nhà hàng ngày. Họ không được tham gia các môn thể thao như bơi lội, chạy bộ hoặc đá bóng. Họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày. Họ thường cần ai đó để giúp họ. 2. Người cao tuổi. Họ đã già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của họ màu xám, և họ thường không khỏe mạnh. Họ làm mọi việc chậm, nhưng họ có nhiều kinh nghiệm sống. Đôi khi họ gặp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày. 3. Vô gia cư. Họ không có nhà. Họ phải sống trên đường phố, dưới gầm cầu hoặc trong công viên. Họ rất nghèo, họ không có một công việc tốt, họ có một cuộc sống rất khó khăn. 4. Trẻ em ốm đau. Các em còn rất trẻ, nhưng sức khỏe không tốt, lại hay mắc một số bệnh. 5. Nạn nhân lũ lụt. Chúng sống ở những vùng có lượng mưa lớn. Ngôi nhà của họ bị ngập lụt. Chúng khó di chuyển vì nước bao quanh chúng, chúng thường xuyên |
3a:. Nhìn vào những bức ảnh. Mỗi cộng đồng có những vấn đề gì? Viết a, b, c bên cạnh các từ trong bảng dưới đây.
(Hãy quan sát những hình ảnh dưới đây. Mỗi cộng đồng phải đối mặt với những vấn đề gì? Viết a, b, c bên cạnh các từ trong bảng dưới đây.)
Gợi ý:
- rác, bãi biển bẩn
- Quá nhiều quảng cáo, hình vẽ bậy
- Không có tắc đường, không có cây cối
b:. Nói về các vấn đề theo cặp և Đưa ra các giải pháp khả thi.
(Trao đổi theo cặp về các vấn đề của lớp A և đề xuất giải pháp).
Gợi ý:
Tắc đường (Tắc đường)
Sinh viên. Ùn tắc giao thông là một vấn đề lớn đối với cộng đồng của chúng ta. (Ùn tắc giao thông là một vấn đề lớn đối với cộng đồng của chúng tôi.)
Sinh viên B. Chúng ta có thể làm gì để giảm tắc nghẽn? (Chúng ta có thể làm gì để giảm tắc nghẽn giao thông?)
Sinh viên. Chúng tôi có thể giúp đỡ bằng cách sử dụng phương tiện công cộng. (Chúng ta có thể thực hiện việc này bằng phương tiện công cộng).
Cách phát âm:
/ g / և / k /
4:. Lắng nghe và lặp lại.
(Lắng nghe và lặp lại.)
Đang nghe:
Gợi ý:
/ C / | / k / |
màu xanh lá cây, cô gái, mục tiêu | lạnh, quần áo |
5:. Nghe և Khoanh tròn những từ bạn nghe được.
(Nghe ապատ khoanh tròn từ bạn nghe được).
Đang nghe:
6:. Lắng nghe và lặp lại.(Lắng nghe và lặp lại.)
Đang nghe:
Gợi ý:
- Màu xanh lá cây bảo vệ môi trường.
- Cô gái với mái tóc xoăn thật dễ thương.
- Năm ngoái chúng tôi đã bắt đầu dự án công viên cộng đồng.
- Cô đã thu thập quần áo cho trẻ em đường phố được 2 năm.
- Cô ấy yêu màu vàng.
7:. Trò chơi. đứng, ngồi (Trò chơi: đứng, ngồi)
Chọn một hành động cho mỗi âm (ví dụ, / g / là “đứng”, âm / k / là “ngồi”, âm thanh mà họ nghe thấy. Học sinh nào thực hiện đúng hành động chậm nhất sẽ gọi từ tiếp theo.)
Chọn một hành động cho mỗi âm (Ví dụ, / g / âm “đứng”, / k / âm “ngồi”) Làm việc theo nhóm 5 người, một học sinh đọc 1 từ trong mục 4 և Các thành viên khác thực hiện động tác theo đến âm thanh mà họ nghe thấy. Học sinh chậm nhất sẽ đọc từ tiếp theo.
Xem Thêm Các Bài Giải Vở Bài Tập և Học Tốt Phần 3 Lớp 7
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 lớp 7. Phục vụ cộng đồng